- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
MỘT SỐ THUẬT NGỮ TIẾNG ANH THƯỜNG DÙNG TRONG BẢN VẼ KỸ THUẬT NGHÀNH NƯỚC
Bãi để vật liệu: Material Area Bản vẽ số..: Drawing No.. Bản vẽ xây dựng: Contruction Drawing Bảng thống kê vật tư: List of Material Bể cảnh: Fountain Bể chứa nước: Storage Resorvoir Bể chứa: Storage Resovoir Bể lắng ngang : Clarifier tank Bể lắng ngang: Clarifier tank Bể lọc nhanh trọng lực: Gravity Filter
16 p pdu 17/01/2012 112 1
Từ khóa: bản vẽ xây dựng, thuật ngữ tiếng anh, vật liệu, thuật ngữ ngành nước, từ vựng tiếng anh chuyên ngành